ĐẠI TRIỀU PHỤC / QUAN VIÊN (LỤC PHẨM)
Raw: Great Vietnam 大越南
—————————
大朝服 – 官員 (六品)
𝐆𝐫𝐞𝐚𝐭-𝐂𝐨𝐮𝐫𝐭 𝐀𝐭𝐭𝐢𝐫𝐞𝐬 / 𝐌𝐚𝐧𝐝𝐚𝐫𝐢𝐧𝐬 (𝟔𝐭𝐡 𝐑𝐚𝐧𝐤)
Điển lệ ban hành vào năm Thiệu Trị thứ 5 (1845) quy định rằng Đại Triều phục chỉ cấp cho quan lại từ nhất phẩm đến lục phẩm. Theo đó, quan viên lục phẩm triều Nguyễn được ban một bộ trang phục gồm:
∎ Võng cân (網巾): lưới bọc tóc
∎ Phát đầu quan (幞頭冠): mão phát đầu – đính 2 bông hoa bạc phía trước và sau; 2 cánh chuồn viền bạc, 2 chốt đỡ cánh chuồn bằng bạc (mão tròn cho quan văn và mão vuông cho quan võ).
∎ Thường (裳): áo xiêm (mặc bên trong) – phần xiêm màu quan lục.
∎ Bào (袍): áo bào – lụa bóng (quang tố trù) màu ngọc lam; đính bổ tử thêu hình bạch nhàn (gà lôi trắng) cho ban văn, hoặc hùng (gấu) cho ban võ.
∎ Đái (帶): đai – đính 10 phiến (phiến ở giữa bọc bạc, các phiến khác bọc đồng), tất cả được khảm hoa giác.
∎ Miệt (襪): bít tất.
∎ Oa (靴): hia.
∎ Hốt (笏): thẻ cầm tay (bằng gỗ cho quan từ tứ phẩm trở xuống).
Bộ hình dưới đây là quan lục phẩm (ban Văn), tương đương với Tri huyện (Chủ tịch huyện ngày nay).
ĐẠI TRIỀU PHỤC / QUAN VIÊN (LỤC PHẨM)•••••••••••••••••••••••••••••••••••••
The regulation issued in the 5th year of Thieu Tri (1845) stipulates that the Great-Court attires were only granted to mandarins of the first rank to sixth rank. Accordingly, the sixth-rank mandarins of the Nguyễn dynasty were awarded a set of:
∎ Võng cân 網巾: headband.
∎ Phát đầu quan 幞頭冠 (mão phát đầu): bonnet – attached with 2 silver flowers in front and back; 2 wings edged with silver, 2 pegs made of silver (the rounded ones are for civil mandarins and the squared ones are for military mandarins).
∎ Thường 裳 (áo xiêm): undergarment skirt – the skirt part is colored in quan lục (green).
∎ Bào 袍 (áo bào): robe – made of shiny silk, in ngọc lam (turquoise); attached with a pair of bổ tử (mandarin squares) embroidered with bạch nhàn (white pheasant) for civil mandarins or hùng (bear) for military mandarins.
∎ Đái 帶 (đai): belt – attached with 10 ornamented pieces (the middle piece is covered with silver, the other 9 pieces are covered with copper), the surface of the pieces are inlaid with hoa giác (speckled horn).
∎ Miệt 襪 (bít tất): socks.
∎ Oa 靴 (hia): boots, black.
∎ Hốt 笏: ritual tablet (made of wood for mandarins of the fourth-rank and below).
The picture presents the sixth-rank civil mandarin, equivalent to Tri huyện (present-day District Chief).
—
Tài liệu tham khảo / References:
• “Khâm định Đại Nam hội điển sự lệ” (欽定大南會典事例)
• “Bulletin des amis du Vieux Hué” (3/1916)
—
• Nhiếp ảnh / Photographer: Bạch Như (@bybachnhu)
• Trang điểm / M.U.A: Ngọc Quỳnh
• Người mẫu / Model: Minh Hiếu
———
Dự án “Đại Triều phục” được Great Vietnam thực hiện bằng các giải pháp truyền thống và hiện đại. / The “Great-Court attires” project is implemented by Great Vietnam with both traditional and modern solutions.