Tên Nhân Vật Hay
1. Viên : thuyền quyên; dáng vẻ yểu điệu
2. Viện : mỹ nữ; người con gái đẹp
3. Ni : chỉ bé gái
4. Nga : mỹ nữ; mỹ nhân; người đẹp; người con gái đẹp
5. Quyên : đẹp đẽ
6. Na : mềm mại; mềm mại đẹp đẽ (tư thái)
7. Đình : đẹp; tươi đẹp; xinh đẹp
8. Tiệp : nhanh nhẹn lanh trí
9. Thoa : thoa; trâm; kẹp (cài búi tóc của phụ nữ)
10. Hoàn : vòng; khuyên; tràng
11. Thúy : phỉ thúy
12. Xuyến : vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)
13. Kim : vàng
14. Ngọc : ngọc; đá ngọc; ngọc thạch
15. Trân : vật báu; vật quý giá
16. Anh : ngọc đẹp
17. Chu, Châu : châu ngọc; ngọc trai
18. Bảo : báu vật
19. Tú : thêu, hàng thêu
20. San : san hô
21. Miên : bông tơ; tơ tằm
22. Lâm : ngọc đẹp
23. Quỳnh : ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)
24. Đại : than vẽ lông mày; phẩm xanh đen (loại phẩm phụ nữ thời xưa dùng để vẽ lông mày)
25. Dao : ngọc
26. Doanh : một loại đá bóng như ngọc
27. Dung : Diện mạo xinh đẹp.
28. Đan: Viên thuốc quý, màu đỏ.
29. Giang: Dòng sông.
30. Hân: Vui mừng chào đớn
31. Hạnh: Đức hạnh, hạnh phúc.
32. Hoa: Rạng rỡ, xinh đẹp như hoa.
33. Hương: Hương thơm của hoa.
34. Khánh: Tiếng chuông, niềm vui.
35. Tâm: Tấm lòng nhân ái.
36. Thảo: Loài cỏ nhỏ nhắn nhưng mạnh mẽ, tràn đầy sức sống.
37. Thu: Mùa thu dịu dàng.
38. An : Chỉ sự yên bình, may mắn.
39. Anh : Những cái tên có yếu tố anh thường thể hiện sự thông minh, tinh anh
40. Ảnh : Ảo ảnh
41. Ân : Sự yêu thương.
42. Ấn : dấu ấn in sâu trong trí nhớ
43. Ba : Sóng nước, Chỉ ánh mắt long như sóng nước.
44. Bá : Hùng bá
45. Bách : Bách nghệ, mong sự tài giỏi
46. Bạch : bạch nhật, trong sáng, minh bạch
47. Bảo : Bảo bối
48. Bích : Thứ đá quý màu xanh biếc
49. Bình : Bằng phẳng, Yên ổn, Hoà hợp, Đồng đều, Giản dị
50. Bắc : Phương Bắc
---------------------------------------
Sưu tầm
Truyện đánh dấu
Nhấn để xem...Truyện đang đọc
Nhấn để xem...